Thứ Tư, 30 tháng 10, 2013

Công tác quản lý và sử dụng TSCĐ tại Điện lực An Giang


Tóm tắt nội dung bài báo cáo thực tập Công tác quản lý sử dụng TSCĐ tại điện lực An Giang

Chương I: LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ TSCD, CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN
1. KHÁI NIỆM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, VỐN CỐ ĐỊNH: 

Mọi doanh nghiệp, muốn tiến hành sản xuất kinh doanh, trước hết phải có tư liệu lao 
động. Tư liệu lao động là điều kiện không thể thiếu được trong mọi hoạt động sản xuất 
kinh doanh của các doanh nghiệp. 



Tư liệu lao động có nhiều loại như máy móc thiết bị, nhà xưởng, phương tiện vận tải, 
các công trình kiến trúc,…Tư liệu lao động có rất nhiều loại, mỗi loại đều có công dụng 
khác nhau, nhưng chúng đều có chung một tính chất là giữ vai trò làm môi giới trong quá 
trình lao động, và tạo nên mối quan hệ giữa người sản xuất với đối tượng lao động. 
Trong nền kinh tế hàng hóa - tiền tệ, việc mua sắm và quản lý tư liệu lao động đòi 
hỏi phải sử dụng tiền. Vì vậy mỗi doanh nghiệp muốn tiến hành sản xuất kinh doanh phải 
ứng trước một số tiền nhất định để mua sắm tài sản cố định hữu hình và vô hình, đây 
được coi là vốn cố định. Do vậy, đặc điểm vận động của tài sản cố định sẽ quyết định sự 
vận động tuần hoàn của vốn cố định. 
1.1. Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định:
1.1.1. Khái niệm tài sản cố định (TSCĐ): 

TSCĐ là những tư liệu lao động chủ yếu, chúng tham gia một cách trực tiếp hoặc 
gián tiếp vào quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. TSCĐ không thay đổi 
hình thái vật chất ban đầu trong suốt thời gian sử dụng vào việc sản xuất, kinh doanh cho 
đến lúc bị hư hỏng hoàn toàn. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị hao mòn dần, phần giá 
trị hao mòn này di chuyển vào giá trị của sản phẩm mới tạo ra và được bù đắp lại bằng 
tiền khi sản phẩm được tiêu thụ. TSCĐ là loại hàng hoá có giá trị và giá trị sử dụng, nó là 
một sản phẩm của lao động được trao đổi mua bán trên thị trường tư liệu sản xuất. TSCĐ 
là hình thái biểu hiện vật chất của vốn cố định. 
Do vậy, vốn cố định của doanh nghiệp cũng có đặc điểm tương tự như tài sản cố 
định. Vốn cố định cũng tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, kinh doanh dưới dạng chi 
phí khấu hao tương ứng với phần giá trị hao mòn. Như thế, sau nhiều quá trình sản xuất 
kinh doanh, phần vốn cố định cũng sẽ giảm dần, ngược lại phần vốn luân chuyển cũng 
tăng lên, kết thúc quá trình này, số tiền khấu hao đã thu hồi đủ để tái tạo một tài sản cố 
định mới. Lúc này, TSCĐ cũng hư hỏng hoàn toàn cùng với vốn cố định đã kết thúc một 
vòng luân chuyển. 
1.1.2. Đặc điểm của tài sản cố định: 
- Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, TSCĐ vẫn giữ nguyên hình thái 
an đầu. 
- Về giá trị được luân chuyển dần dần từng phần vào trong giá trị sản phẩm, hàng 
oá, dịch vụ của mỗi chu kỳ kinh doanh. Hay nói cách khác, cứ sau mỗi chu kỳ kinh 
oanh giá trị TSCĐ được tách thành hai phần: một phần luân chuyển vào giá thành kinh 
oanh của chu kỳ kinh doanh kỳ này và phần còn lại sẽ được “cố định” chờ để luân 
huyển cho các chu kỳ kinh doanh tiếp theo. Và cứ như thế cho đến khi nào TSCĐ hết 
hời gian sử dụng thì TSCĐ mới chấm dứt một vòng tuần hoàn luân chuyển giá trị. 
Từ những đặc điểm trên, rút ra yêu cầu đối với người quản lý TSCĐ trong doanh 
ghiệp: 
- Trong quá trình sử dụng TSCĐ có thể bị hư hại: yêu cầu đòi hỏi phải sửa chữa tài 
ản, khi nào? Chi phí sửa chữa bao nhiêu? So sánh chi phí sửa chữa, thời gian sử dụng 
òn lại với chi phí mua sắm TSCĐ mới, và thời gian sử dụng mới cũng như hiệu quả 
mang lại. 
- Do TSCĐ có thời gian sử dụng lâu dài nên trong quá trình sử dụng mặt bằng giá 
hực tế thay đổi so với mặt bằng giá vào thời điểm mua TSCĐ: yêu cầu phải đánh giá lại 
SCĐ. 
- TSCĐ không thay đổi hình thái vật chất ban đầu trong quá trình sử dụng, muốn 
hay đổi TSCĐ mới thì phải thanh lý TSCĐ cũ: yêu cầu quan tâm và xác định TSCĐ theo 
guyên giá. 
Do TSCĐ bị hao mòn dần: yêu cầu người quản lý phải tính khấu hao TSCĐ. Giá trị 
SCĐ vô hình tăng lên hay giảm xuống tuỳ thuộc vào uy tín và tài quản lý của lãnh đạo 
ơn vị. Vì thế khi chọn lựa người quản lý điều hành phải cân nhắc kỹ lưỡng. 

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU Trang 
1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................1 
2. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................2 
3. Nội dung nghiên cứu .....................................................................................2 
4. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................2 
5. Phạm vi nghiên cứu.......................................................................................3 
PHẦN NỘI DUNG
Chương I: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐIỆN LỰC AN GIANG
 
1. Giới thiệu sơ lược về Điện Lực An Giang ...................................................4 
2. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển ......................................4 
3. Vị trí, vai trò của Điện Lực An Giang tại địa phương...............................5 
4. Chức năng và nhiệm vụ của Điện Lực An Giang.......................................5 
5. Đặc điểm tổ chức bộ máy sản xuất và quản lý ..........................................6 
5.1. Đặc điểm chung.........................................................................................6 
5.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy sản xuất và quản lý..............................................6 
5.3. Đặc điểm quản lý Điện Lực An Giang......................................................12 
6. Tổ chức công tác kế toán ..............................................................................13 
6.1. Chính sách kế toán áp dụng tại Điện Lực An Giang.................................13 
6.2. Tổ chức bộ máy kế toán.............................................................................15 
7. Những thuận lợi và khó khăn của Điện Lực An Giang.............................16 
7.1. Thuận lợi....................................................................................................16 
7.2. Khó khăn....................................................................................................16 
8. Tình hình vốn sản xuất kinh doanh và kết quả sản xuất kinh doanh......16 
Chương II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
1. Khái niệm tài sản cố định, vốn cố định .......................................................20 
1.1. Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định................................................20 
1.1.1. Khái niệm tài sản cố định.....................................................................20 
1.1.2. Đặc điểm của tài sản cố định................................................................21 
1.2. Khái niệm vốn cố định...............................................................................21 
1.3. Xác định nguyên giá tài sản cố định..........................................................22 
1.3.1. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình....................................................22 
1.3.2. Nguyên giá tài sản cố định vô hình......................................................24 
1.3.3. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính............................................25 
1.3.4. Nguyên giá tài sản cố định trong doanh nghiệp chỉ được thay đổi 
trong các trường hợp sau......................................................................25 
2. Phân loại và kết cấu tài sản cố định.............................................................25 
2.1. Phân loại tài sản cố định............................................................................25 
2.1.1. Phân loại tài sản cố định theo hình thái biểu hiện................................26 
2.1.2. Phân loại tài sản cố định theo công dụng kinh tế.................................27 
2.1.3. Phân loại tài sản cố định theo tình hình sử dụng..................................28 
2.1.4. Phân loại tài sản cố định theo quyền sở hữu........................................28 
2.1.5. Phân loại tài sản cố định theo hình thức đầu tư vốn............................29 
2.2. Kết cấu tài sản cố định...............................................................................29 
2.2.1. Tính chất sản xuất và đặc điểm quy trình công nghệ...........................29 
2.2.2. Trình độ kỹ thuật và hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản................29 
2.2.3. Phương tiện tổ chức sản xuất...............................................................30 
3.3. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật và sử dụng tài sản cố định ......30 
3.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ..................................................................................30 
3.2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định...............................................31 
3.2.1. Phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định..........................................31 
3.2.2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định..........................................32 
3.2.3. Phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định..................................33 
3.3. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định...............................................33 
3.3.1. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định.........................................33 
3.3.2. Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị sản xuất.......................34 
3.4. Phương hướng cải tiến tình hình sử dụng tài sản cố định.........................36 
4. Nguyên tắc quản lý tài sản cố định ..............................................................37 
5. Khấu hao và các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định..................38 
5.1. Khái niệm về hao mòn và khấu hao tài sản cố định..................................38 
5.1.1. Hao mòn tài sản cố định.......................................................................38 
5.1.2. Khái niệm khấu hao tài sản cố định.....................................................39 
5.2. Ý nghĩa của việc tính khấu hao tài sản cố định.........................................39 
5.3. Phương pháp tính khấu hao .......................................................................40 
5.3.1. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng............................................40 
5.3.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.................42 
5.3.3. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm............................................43 
5.3.4. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm..............43 
5.4. Kế hoạch lập khấu hao...............................................................................45 
5.5. Sử dụng khấu hao ở các doanh nghiệp Nhà nước.....................................47 
5.6. Lá chắn thuế khấu hao...............................................................................47 
6. Quản lý công tác nâng cấp, sửa chữa tài sản cố định ...............................47 
7. Bảo toàn vốn cố định và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định ............48 
7.1. Đánh giá lại tài sản cố định........................................................................49 
7.2. Lựa chọn phương pháp khấu hao và mức khấu hao thích hợp..................49 
7.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định....................................................50 
7.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định.................................50 
Chương III: TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI ĐIỆN LỰC AN GIANG 
1. Tình hình thực tế về quản lý tài sản cố định và sử dụng vốn cố định 
tại Điện Lực An Giang .................................................................................52 
1.1. Quản lý tài sản cố định tại Điện Lực An Giang........................................53 
1.1.1. Sổ sách quản lý.....................................................................................53 
1.1.2. Nguyên tắc, thủ tục di chuyển tài sản cố định......................................53 
1.1.3. Nguyên tắc, thủ tục nhập tài sản cố định.............................................54 
1.1.4. Nguyên tắc, thủ tục thuê tài sản cố định..............................................54 
1.2. Kết cấu tài sản cố định...............................................................................54 
2.1.4. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật ....................................................57 
2.1. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định...............................................57 
2.1.1. Phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định..........................................57 
2.1.2. Phân tích tình hình tăng, giảm tài sản cố định.....................................59 
2.1.3. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định..........................................65 
2.2. Phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định.......................................66 
3. Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị và xác định ảnh hưởng 
của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản 
xuất ................................................................................................................67 
3.1. Phân tích tình hình sử dụng thời gian làm việc.........................................67 
3.2. Phân tích tình hình sử dụng năng lực và ảnh hưởng của các nhân tố về 
sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản xuất.............................68 
3.3. Việc sửa chữa tài sản cố định tại Điện Lực An Giang...............................70 
4. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định - vốn cố định.........................70 
4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định...............................................71 
4.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định....................................................73 
4.3. Những biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.....................................75 
5. Phân tích tình hình khấu hao tài sản cố định .............................................78 
6. Phân tích tình hình bảo toàn nguồn vốn cố định .......................................79 
Chương IV: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác quản lý và nâng cao hiệu quả 
sử dụng tài sản cố định .................................................................................82 
2. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng TSCĐ..............83 
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 
KIẾN NGHỊ 
1. Đối với Nhà nước ...........................................................................................87 
2. Đối với Công ty Điện Lực 2 ..........................................................................88 
3. Đối với Điện Lực An Giang ..........................................................................88 
KẾT LUẬN.......................................................................................................90 
PHỤ LỤC BIỂU MẪU

Xem nhiều tài liệu mẫu hay tại: Tailieumau.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét